Đọc nhanh: 三合土 (tam hợp thổ). Ý nghĩa là: vôi vữa; vữa (xây nhà), tam hợp. Ví dụ : - 地面用三合土打底子。 dùng xi măng, cát và đá lót nền.
Ý nghĩa của 三合土 khi là Danh từ
✪ vôi vữa; vữa (xây nhà)
石灰、黏土和砂加水混合而成的建筑材料,干燥后质坚硬,可用来打地基或修筑道路
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
✪ tam hợp
用石灰与细砂、石子混合而成, 干后坚硬如石的建筑材料亦称为"混凝土"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三合土
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 这种 土壤 适合 种植 蔬菜
- Chất đất này phù hợp trồng rau.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 数据 三合一 网 的 一种 实现 方案
- Sơ đồ hiện thực hóa dữ liệu mạng ba trong một
- 我 买 了 三个 土豆
- Tôi đã mua ba củ khoai tây.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 水渠 得 穿过 别的 合作社 的 土地
- Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 这 三件 商品 合计 100 元
- Ba món hàng này tổng cộng 100 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三合土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三合土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
合›
土›