Đọc nhanh: 万物 (vạn vật). Ý nghĩa là: vạn vật; muôn vật; mọi sự vật (trong vũ trụ). Ví dụ : - 万物蕃息 vạn vật sinh sôi nẩy nở. - 阳光雨露,化育万物。 Ánh nắng, mưa và sương nuôi dưỡng vạn vật.. - 万物芸芸 vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
Ý nghĩa của 万物 khi là Danh từ
✪ vạn vật; muôn vật; mọi sự vật (trong vũ trụ)
宇宙间的一切东西
- 万物 蕃息
- vạn vật sinh sôi nẩy nở
- 阳光雨露 , 化育 万物
- Ánh nắng, mưa và sương nuôi dưỡng vạn vật.
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 天地 化生 万物
- trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
- 阳光 烛照 万物
- áng sáng mặt trời soi sáng mọi vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万物
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 万物 蕃息
- vạn vật sinh sôi nẩy nở
- 苍昊 之下 , 万物 在 变化
- Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 春时 万物 开始 复苏
- Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 春天 来 了 , 万事万物 苏醒 了
- mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 天地 化生 万物
- trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
- 春天 是 万物 复苏 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 混沌 是 万物 的 起源
- Hỗn độn là nguồn gốc của vạn vật.
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
- 阳光 烛照 万物
- áng sáng mặt trời soi sáng mọi vật.
- 阳光雨露 , 化育 万物
- Ánh nắng, mưa và sương nuôi dưỡng vạn vật.
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
- 海洋 中有 成千上万 种 动物
- Có hàng ngàn hàng vạn loại động vật trong đại dương.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
物›