万物 wànwù

Từ hán việt: 【vạn vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn vật). Ý nghĩa là: vạn vật; muôn vật; mọi sự vật (trong vũ trụ). Ví dụ : - vạn vật sinh sôi nẩy nở. - 。 Ánh nắng, mưa và sương nuôi dưỡng vạn vật.. - vạn vật; muôn nghìn vạn vật.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万物 khi là Danh từ

vạn vật; muôn vật; mọi sự vật (trong vũ trụ)

宇宙间的一切东西

Ví dụ:
  • - 万物 wànwù 蕃息 fānxī

    - vạn vật sinh sôi nẩy nở

  • - 阳光雨露 yángguāngyǔlù 化育 huàyù 万物 wànwù

    - Ánh nắng, mưa và sương nuôi dưỡng vạn vật.

  • - 万物 wànwù 芸芸 yúnyún

    - vạn vật; muôn nghìn vạn vật.

  • - 天地 tiāndì 化生 huàshēng 万物 wànwù

    - trời đất nuôi dưỡng vạn vật.

  • - 阳光 yángguāng 烛照 zhúzhào 万物 wànwù

    - áng sáng mặt trời soi sáng mọi vật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万物

  • - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

  • - 春天 chūntiān jiāng 万物 wànwù 滋生 zīshēng

    - Mùa xuân vạn vật sinh sôi.

  • - 万物 wànwù 蕃息 fānxī

    - vạn vật sinh sôi nẩy nở

  • - 苍昊 cānghào 之下 zhīxià 万物 wànwù zài 变化 biànhuà

    - Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.

  • - 春天 chūntiān 降临 jiànglín 万物 wànwù 复苏 fùsū

    - Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.

  • - 春时 chūnshí 万物 wànwù 开始 kāishǐ 复苏 fùsū

    - Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.

  • - 万物 wànwù 复苏 fùsū 春暖花开 chūnnuǎnhuākāi

    - Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở

  • - 万物 wànwù 芸芸 yúnyún

    - vạn vật; muôn nghìn vạn vật.

  • - 春天 chūntiān lái le 万事万物 wànshìwànwù 苏醒 sūxǐng le

    - mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.

  • - 主宰 zhǔzǎi 万物 wànwù

    - chi phối mọi vật

  • - 天地 tiāndì 化生 huàshēng 万物 wànwù

    - trời đất nuôi dưỡng vạn vật.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 复苏 fùsū de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 生长 shēngzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.

  • - 混沌 hùndùn shì 万物 wànwù de 起源 qǐyuán

    - Hỗn độn là nguồn gốc của vạn vật.

  • - 千万别 qiānwànbié zài 小摊 xiǎotān shàng mǎi 食物 shíwù

    - Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.

  • - 阳光 yángguāng 烛照 zhúzhào 万物 wànwù

    - áng sáng mặt trời soi sáng mọi vật.

  • - 阳光雨露 yángguāngyǔlù 化育 huàyù 万物 wànwù

    - Ánh nắng, mưa và sương nuôi dưỡng vạn vật.

  • - 自然界 zìránjiè 万物 wànwù 相互依存 xiānghùyīcún

    - Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.

  • - 海洋 hǎiyáng 中有 zhōngyǒu 成千上万 chéngqiānshàngwàn zhǒng 动物 dòngwù

    - Có hàng ngàn hàng vạn loại động vật trong đại dương.

  • - 万物 wànwù 开始 kāishǐ 回春 huíchūn 之旅 zhīlǚ

    - Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万物

Hình ảnh minh họa cho từ 万物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao