Đọc nhanh: 双关 (song quan). Ý nghĩa là: hai ý nghĩa. Ví dụ : - 一语双关。 một lời hai ý.
Ý nghĩa của 双关 khi là Động từ
✪ hai ý nghĩa
用词造句时表面上是一个意思,而暗中隐藏着另一个意思
- 一语双关
- một lời hai ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双关
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
- 双商 是 说 关于 情商 和 智商 了
- Hai bên là đang nói về EQ và IQ .
- 合作 可以 促进 双方 关系
- Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.
- 双方 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.
- 双方 的 合作 关系 巩固
- Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.
- 这 是 个 极其 巧妙 的 双关语
- Đó là một cách chơi chữ thông minh đến mù quáng.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
双›