Đọc nhanh: 热带水果 (nhiệt đới thuỷ quả). Ý nghĩa là: Hoa quả nhiệt đới.
Ý nghĩa của 热带水果 khi là Danh từ
✪ Hoa quả nhiệt đới
热带水果 (tropical fruit) 就是生长在热带地区的水果。海南地处热带,岛上出产多种热带水果,有些是多数人见都没见到过的珍奇异果,一般人到了海南,除了饱览海岛风光、饱餐各式海鲜外,吃遍各种热带水果也是一项重要的旅游项目。酸角就为云南特有的热带水果,已经做成了酸角糕。晚熟芒果为四川攀枝花盐边县特有的热带水果,具有晚熟的特点。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热带水果
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 我 爱 吃水果
- Tôi thích ăn trái cây.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 我 喜欢 吃 热带 的 水果
- Tôi thích ăn các loại trái cây nhiệt đới.
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热带水果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热带水果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
果›
水›
热›