一时半会 yīshí bàn huì

Từ hán việt: 【nhất thì bán hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一时半会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất thì bán hội). Ý nghĩa là: một chút, một khoảng thời gian ngắn. Ví dụ : - 。 cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一时半会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一时半会 khi là Thành ngữ

một chút

a little while

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 一时半会儿 yīshíbànhuìer tíng 不了 bùliǎo

    - cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.

một khoảng thời gian ngắn

a short time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时半会

  • - 频率 pínlǜ 一致 yízhì 时会 shíhuì 发生 fāshēng 共鸣 gòngmíng

    - Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

  • - 原本 yuánběn 可以 kěyǐ 按时 ànshí 参加 cānjiā 会议 huìyì de dàn què le 半小时 bànxiǎoshí de chē

    - Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.

  • - 仇恨 chóuhèn gǎn 有时 yǒushí huì 毁掉 huǐdiào 一个 yígè rén de 生活 shēnghuó

    - cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người

  • - 生活 shēnghuó 肯定 kěndìng huì zài 毫无 háowú 防备 fángbèi zhī shí 捉弄 zhuōnòng 一下 yīxià

    - Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.

  • - 一时半刻 yīshíbànkè

    - một chốc một lát

  • - 节省 jiéshěng 一半 yíbàn 时间 shíjiān

    - Tiết kiệm được một nửa thời gian.

  • - 这场 zhèchǎng 一时半会儿 yīshíbànhuìer tíng 不了 bùliǎo

    - cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.

  • - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • - 我会 wǒhuì 一个 yígè rén zuò 半月板 bànyuèbǎn 修复 xiūfù shù

    - Tôi sẽ chỉ tự mình sửa chữa mặt khum.

  • - 来回 láihuí 需要 xūyào 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí

    - Tôi đi về mất một tiếng rưỡi.

  • - 考试 kǎoshì 进行 jìnxíng le 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí

    - Bài kiểm tra đã diễn ra một tiếng rưỡi.

  • - 表演 biǎoyǎn 正好 zhènghǎo 进行 jìnxíng dào 一半 yíbàn shí 停电 tíngdiàn le

    - Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.

  • - 我们 wǒmen 第一次 dìyīcì 约会 yuēhuì shí 背着 bēizhe 双肩包 shuāngjiānbāo 出现 chūxiàn zài 面前 miànqián

    - Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.

  • - 当时 dāngshí ruò 警方 jǐngfāng chí 一些 yīxiē 干预 gānyù jiù huì 发生 fāshēng 严重 yánzhòng de 暴力事件 bàolìshìjiàn le

    - Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.

  • - jiāng 会议 huìyì 时间 shíjiān 提前 tíqián le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.

  • - 会议 huìyì 耽搁 dāngē le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.

  • - 第一次 dìyīcì yòng 照相机 zhàoxiàngjī shí 不会 búhuì zhuāng 胶卷 jiāojuǎn 怎么 zěnme 装不上 zhuāngbùshàng

    - Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được

  • - 时间 shíjiān 终究会 zhōngjiūhuì 治愈 zhìyù 一切 yīqiè

    - Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 一时 yīshí 不会 búhuì 改变 gǎibiàn

    - Vấn đề này sẽ không thể lập tức thay đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一时半会

Hình ảnh minh họa cho từ 一时半会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一时半会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao