Đọc nhanh: 一席话 (nhất tịch thoại). Ý nghĩa là: buổi nói chuyện; lời nói. Ví dụ : - 你这一席话对我很有启发。 buổi nói chuyện này của anh có tác dụng gợi ý cho tôi rất nhiều.
Ý nghĩa của 一席话 khi là Danh từ
✪ buổi nói chuyện; lời nói
一番话
- 你 这 一席话 对 我 很 有 启发
- buổi nói chuyện này của anh có tác dụng gợi ý cho tôi rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一席话
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 我们 常常 一起 闲话
- Chúng tôi thường tán gẫu cùng nhau.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 这句 话 是 一个 比喻
- Câu này là một phép ẩn dụ.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 把 话锋一转
- chuyển đề tài câu chuyện
- 这句 话 多 了 一个 字
- Câu này thừa ra một chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 这 一席话 很 无聊
- Cuộc nói chuyện này rất nhạt nhẽo.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 你 这 一席话 对 我 很 有 启发
- buổi nói chuyện này của anh có tác dụng gợi ý cho tôi rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一席话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一席话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
席›
话›