Đọc nhanh: 一场空 (nhất trường không). Ý nghĩa là: công dã tràng; công toi; tan như bọt xà phòng.
Ý nghĩa của 一场空 khi là Danh từ
✪ công dã tràng; công toi; tan như bọt xà phòng
希望和努力完全落空
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一场空
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 空气 是 一种 气体
- Không khí là một chất khí.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 我们 需要 安装 一个 新 空调
- Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 拍 了 一堂 好 场景
- Chụp được một cảnh đẹp.
- 空 场子
- bãi trống.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一场空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一场空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
场›
空›