Đọc nhanh: 一套邮票 (nhất sáo bưu phiếu). Ý nghĩa là: Một bộ tem kỷ niệm.
Ý nghĩa của 一套邮票 khi là Danh từ
✪ Một bộ tem kỷ niệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一套邮票
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
- 就 像 基佬 版 嵌套 娃娃 一样
- Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 把 老一套 都 撇 了
- Bỏ đi những kiểu cũ rồi.
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 这是 一本 邮票 集
- Đây là một bộ sưu tập tem.
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 这套 邮票 十分 精美
- Bộ tem này rất tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一套邮票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一套邮票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
套›
票›
邮›