一室一厅 yī shì yī tīng

Từ hán việt: 【nhất thất nhất sảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一室一厅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất thất nhất sảnh). Ý nghĩa là: Một phòng một sảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一室一厅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 一室一厅 khi là Từ điển

Một phòng một sảnh

第一章 录取通知书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一室一厅

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - 学生 xuésheng 一个 yígè āi 一个 yígè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.

  • - 希望 xīwàng gēn 那位 nàwèi 得克萨斯 dékèsàsī 室友 shìyǒu 一样 yīyàng

    - Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.

  • - 酒店 jiǔdiàn hái 设有 shèyǒu 一间 yījiān 桑拿浴 sāngnáyù shì 健身 jiànshēn shì 按摩室 ànmóshì

    - Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.

  • - 铃声 língshēng 一响 yīxiǎng 立刻 lìkè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.

  • - 共处一室 gòngchǔyīshì

    - sống chung một phòng

  • - 我们 wǒmen 凹室 āoshì fēn 隔开 gékāi zuò lìng 一间 yījiān 卧室 wòshì

    - Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - 贵宾 guìbīn men zài 餐厅 cāntīng 参加 cānjiā 一个 yígè 宴会 yànhuì

    - Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.

  • - 教室 jiàoshì yǒu 一百个 yìbǎigè 学生 xuésheng

    - Trong lớp có một trăm học sinh.

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • - jiù le 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Cô ấy thuê một văn phòng.

  • - 我要 wǒyào 去一趟 qùyītàng 办公室 bàngōngshì

    - Tôi phải đến văn phòng một chuyến.

  • - 办公室 bàngōngshì kàn le 一下 yīxià

    - Anh ấy đã vào văn phòng xem thử.

  • - qǐng 抽空来 chōukōnglái 办公室 bàngōngshì 一趟 yītàng

    - Xin hãy dành chút thời gian đến văn phòng của tôi.

  • - néng de 办公室 bàngōngshì 一会 yīhuì ma

    - Tôi có thể gặp bạn trong văn phòng của bạn một lát được không?

  • - 有些 yǒuxiē rén 只好 zhǐhǎo 合用 héyòng 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.

  • - 培训部 péixùnbù 公关部 gōngguānbù 办公室 bàngōngshì 企划部 qǐhuábù dōu zài zhè 楼层 lóucéng shàng

    - Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.

  • - 个人 gèrén yǒu 一套 yītào 两室 liǎngshì 厅房 tīngfáng 房屋 fángwū 诚意 chéngyì 出租 chūzū

    - Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一室一厅

Hình ảnh minh họa cho từ 一室一厅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一室一厅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin: Tīng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thính
    • Nét bút:一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMN (一一弓)
    • Bảng mã:U+5385
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao