Các biến thể (Dị thể) của 迄
Ý nghĩa của từ 迄 theo âm hán việt
迄 là gì? 迄 (Hất, Ngật). Bộ Sước 辵 (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノ一フ丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. đến, 2. bèn, Bèn., Đến, tới, Cuối cùng, vẫn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðến. Như hất kim 迄今 đến nay (kể từ trước đến nay).
- Bèn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đến, tới
- “Thử sự hất kim dĩ kinh cổ” 此事迄今已經古 (Kì lân mộ 騏麟墓) Việc đó đến nay đã lâu rồi.
Trích: “hất kim” 迄今 đến nay (kể từ trước đến nay). Nguyễn Du 阮攸
Phó từ
* Cuối cùng, vẫn
- “Nhi tài sơ ý quảng, hất vô thành công” 而才疏意廣, 迄無成功 (Khổng Dung truyện 孔融傳) Mà chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công.
Trích: “hất vô âm tấn” 迄無音訊 vẫn không có tin tức. Hậu Hán Thư 後漢書
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cuối cùng vẫn
- 才疏意廣,迄無成功 Chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công (Hậu Hán thư).
Từ ghép với 迄