Đọc nhanh: 迄今为止 (hất kim vi chỉ). Ý nghĩa là: cho đến nay / cho đến nay / vẫn (không).
迄今为止 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho đến nay / cho đến nay / vẫn (không)
解释:迄:到。今:目前。迄今是指从古至今,是一个时段。目前为止,到现在为止。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迄今为止
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 迄今为止
- cho đến nay.
- 到 今天 为止 , 任务 尚未 完成
- Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
今›
止›
迄›