• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Tiểu (⺌) Nguyệt (月)

  • Pinyin: Qiào
  • Âm hán việt: Tiếu
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丨丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言肖
  • Thương hiệt:YRFB (卜口火月)
  • Bảng mã:U+8A9A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 誚

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 誚 theo âm hán việt

誚 là gì? (Tiếu). Bộ Ngôn (+7 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Trách, chê trách, nói mát, Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên. Từ ghép với : Mỉa mai chê trách. Xem [qiáo]., “cơ tiếu” chê trách. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nói mát, nói xoa dịu

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói mát. Như cơ tiếu chê trách qua loa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Trách, chê trách, nói mát

- Mỉa mai chê trách. Xem [qiáo].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trách, chê trách, nói mát

- “cơ tiếu” chê trách.

Phó từ
* Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên

- “Tầm tư vãng sự, thiên đầu vạn tự, hồi thủ tiếu như mộng lí” , , (Ngân nguyệt thê lương từ ) Nghĩ về chuyện cũ, nghìn manh muôn mối, quay đầu lại tưởng như trong mộng.

Trích: Cát Trường Canh

Từ ghép với 誚