Các biến thể (Dị thể) của 譙
-
Cách viết khác
焦
-
Thông nghĩa
誚
-
Giản thể
谯
Ý nghĩa của từ 譙 theo âm hán việt
譙 là gì? 譙 (Tiếu, Tiều). Bộ Ngôn 言 (+12 nét). Tổng 19 nét but (丶一一一丨フ一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: trách mắng, Mắng qua, trách mắng qua loa, Tên đất, Họ “Tiều”, Mắng qua, trách mắng qua loa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mắng qua, trách mắng qua loa.
- Một âm là tiều. Cái chòi cao ở trên thành gọi là tiều lâu 譙樓.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mắng qua, trách mắng qua loa
Từ điển phổ thông
- tháp canh, chòi cao trên thành
Từ điển Trần Văn Chánh
* 譙樓
- tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mắng qua, trách mắng qua loa
Từ ghép với 譙