Các biến thể (Dị thể) của 衊
Ý nghĩa của từ 衊 theo âm hán việt
衊 là gì? 衊 (Miệt). Bộ Huyết 血 (+14 nét). Tổng 20 nét but (ノ丨フ丨丨一一丨丨丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: máu bẩn, Máu bẩn, Vấy máu, dính máu, Gây đổ máu, giết hại tàn khốc, Bôi, trát. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Máu bẩn. Dùng lời nói bêu xấu người gọi là ô miệt 汚衊.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vấy máu, dính máu
- “Đại phu thân đoạn nghịch thủ, huyết miệt y tụ” 大夫親斷逆首,血衊衣袖 (Phiên trấn truyện 藩鎮傳, Điền Duyệt 田悅) Đại phu tự mình chém tên cầm đầu làm phản, máu vấy tay áo.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
* Gây đổ máu, giết hại tàn khốc
* Bôi, trát
- “Phẩn uế miệt diện” 糞穢衊面 (Liệt nữ truyện 列女傳) Phẩn dơ bôi mặt.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
* Dùng lời độc ác để bêu xấu người
- “ô miệt” 污衊 hủy báng, làm tổn thương danh dự người khác.
Từ ghép với 衊