Các biến thể (Dị thể) của 藩

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 藩 theo âm hán việt

藩 là gì? (Phan, Phiên). Bộ Thảo (+15 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Bờ rào., Bờ rào, giậu, Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa, Họ “Phiên”, Ngăn che, bảo vệ. Từ ghép với : Hàng rào, Phiên quốc, Ngoại phiên., “phiên li” hàng rào., Hàng rào Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Bờ rào.
  • Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti . Ta quen đọc là chữ phan.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rào, hàng rào, bờ rào

- Hàng rào

* ③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa

- Phiên quốc

- Ngoại phiên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bờ rào, giậu

- “phiên li” hàng rào.

* Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa

- “phiên quốc” . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” , quan bố chánh là “phiên ti” .

* Họ “Phiên”
Động từ
* Ngăn che, bảo vệ

Từ điển phổ thông

  • bờ rào

Từ điển Thiều Chửu

  • Bờ rào.
  • Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti . Ta quen đọc là chữ phan.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rào, hàng rào, bờ rào

- Hàng rào

* ③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa

- Phiên quốc

- Ngoại phiên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bờ rào, giậu

- “phiên li” hàng rào.

* Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa

- “phiên quốc” . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” , quan bố chánh là “phiên ti” .

* Họ “Phiên”
Động từ
* Ngăn che, bảo vệ

Từ ghép với 藩