Các biến thể (Dị thể) của 蟄

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧒦

Ý nghĩa của từ 蟄 theo âm hán việt

蟄 là gì? (Chập, Trập). Bộ Trùng (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là “trập”, Tiềm tàng, ẩn phục. Từ ghép với : Sâu bọ ngủ đông, Giống thú ngủ đông, Vài con gấu đã hết ngủ đông Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. một loài sâu ở dưới đất
  • 2. khả năng tiềm tàng

Từ điển Thiều Chửu

  • Một loài sâu nép ở dưới đất.
  • Phàm cái gì tiềm tàng không trông thấy đều gọi là chập. Như người chết gọi là vĩnh chập .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông

- Sâu bọ ngủ đông

- Giống thú ngủ đông

- Vài con gấu đã hết ngủ đông

- Chết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là “trập”

- “Trùng thổ bế nhi trập, ngư uyên tiềm nhi xử” , (Quyển thập nhị) Thú vật lấp đất ngủ đông, cá lặn dưới vực ở.

Trích: Sưu Thần Kí

* Tiềm tàng, ẩn phục

- “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự ) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.

Trích: “vĩnh trập” chết. Tôn Văn

Từ ghép với 蟄