蚕眠 cán mián
volume volume

Từ hán việt: 【tàm miên】

Đọc nhanh: 蚕眠 (tàm miên). Ý nghĩa là: tằm ngủ.

Ý Nghĩa của "蚕眠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蚕眠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tằm ngủ

蚕每次蜕皮前不食不动的现象,蚕在生长过程中要蜕皮四次

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕眠

  • volume volume

    - 何种 hézhǒng 原因 yuányīn 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?

  • volume volume

    - de 失眠 shīmián 愈发 yùfā 严重 yánzhòng

    - Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù 休眠 xiūmián hěn 常见 chángjiàn

    - Động vật ngủ đông rất phổ biến.

  • volume volume

    - 保暖 bǎonuǎn néng 睡眠 shuìmián 更好 gènghǎo

    - Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.

  • volume volume

    - 八个 bāgè 小时 xiǎoshí de 睡眠 shuìmián 就够 jiùgòu le

    - Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.

  • volume volume

    - 自我 zìwǒ 打破 dǎpò le 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài

    - Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.

  • volume volume

    - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • volume volume

    - 冬眠 dōngmián shì 许多 xǔduō 动物 dòngwù 抵御 dǐyù 严寒 yánhán de 特有 tèyǒu 本领 běnlǐng

    - Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Mián , Miǎn , Mǐn
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:丨フ一一一フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BURVP (月山口女心)
    • Bảng mã:U+7720
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao