Đọc nhanh: 蚕姑 (tàm cô). Ý nghĩa là: Người con gái nuôi tằm..
蚕姑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người con gái nuôi tằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕姑
- 她 常常 和 翁姑 一起 吃饭
- Cô ấy thường ăn cơm cùng bố mẹ chồng.
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
- 题 姑娘 是 我们 的 邻居
- Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
- 她 是 一个 勤劳 的 村姑
- Cô ấy là một thôn nữ chăm chỉ.
- 她 是 一个天 真的 小姑娘
- Cô ấy là một cô bé ngây thơ.
- 她 是 一位 年轻漂亮 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái trẻ và xinh đẹp.
- 她 常常 和 舅姑 一起 吃饭
- Cô ấy thường ăn cơm cùng bố mẹ chồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›
蚕›