蚕丝 cánsī
volume volume

Từ hán việt: 【tằm ty】

Đọc nhanh: 蚕丝 (tằm ty). Ý nghĩa là: tơ tằm.

Ý Nghĩa của "蚕丝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蚕丝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tơ tằm

蚕吐的丝,主要用来纺织绸缎,是中国的特产之一也叫丝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕丝

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn rào zài zhóu shàng 几圈 jǐquān

    - Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.

  • volume volume

    - 蚕茧 cánjiǎn shì yóu 昆虫 kūnchóng 制造 zhìzào de 一种 yīzhǒng 由丝 yóusī 组成 zǔchéng de wài 包层 bāocéng

    - Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn 婴着 yīngzhe 树枝 shùzhī

    - Sợi chỉ quấn quanh cành cây.

  • volume volume

    - cán 吐出来 tǔchūlái de shì

    - Thứ tằm nhả ra là tơ.

  • volume volume

    - 蚕丝 cánsī 可以 kěyǐ 用来 yònglái 织布 zhībù

    - Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 蚕丝 cánsī 非常 fēicháng 优质 yōuzhì

    - Những loại lụa này có chất lượng rất cao.

  • volume volume

    - 丝带 sīdài 花束 huāshù shì shuí lái zuò de

    - Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?

  • volume volume

    - 丝瓜 sīguā 花是 huāshì 黄色 huángsè de

    - Hoa mướp có màu vàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao