Đọc nhanh: 蚕室 (tàm thất). Ý nghĩa là: Phòng nuôi tằm — Chỗ kín gió (như phòng nuôi tằm), nơi thiến dái những kẻ phạm tội thời cổ. Cũng chỉ hình phạt thiến dái. Như Tàm hình 蠶刑..
蚕室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng nuôi tằm — Chỗ kín gió (như phòng nuôi tằm), nơi thiến dái những kẻ phạm tội thời cổ. Cũng chỉ hình phạt thiến dái. Như Tàm hình 蠶刑.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕室
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
蚕›