蚕妾 cán qiè
volume volume

Từ hán việt: 【tàm thiếp】

Đọc nhanh: 蚕妾 (tàm thiếp). Ý nghĩa là: Người đàn bà nuôi tằm..

Ý Nghĩa của "蚕妾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蚕妾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người đàn bà nuôi tằm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕妾

  • volume volume

    - zào shì ( 指妾 zhǐqiè )

    - vợ bé; vợ nhỏ; thiếp

  • volume volume

    - cán 喜欢 xǐhuan chī 桑叶 sāngyè

    - Tằm thích ăn lá dâu.

  • volume volume

    - 蚕子 cánzǐ 开始 kāishǐ 孵化 fūhuà le

    - Trứng tằm bắt đầu nở.

  • volume volume

    - zhè 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō cán

    - Né tằm này có rất nhiều tằm.

  • volume volume

    - cán 吐出来 tǔchūlái de shì

    - Thứ tằm nhả ra là tơ.

  • volume volume

    - 蚕丝 cánsī 可以 kěyǐ 用来 yònglái 织布 zhībù

    - Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.

  • volume volume

    - xīn biǎn 用来 yònglái yǎng 春蚕 chūncán

    - Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 常常 chángcháng bāng 奶奶 nǎinai 养蚕 yǎngcán

    - Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTV (卜廿女)
    • Bảng mã:U+59BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao