Đọc nhanh: 蚕茧 (tằm kiển). Ý nghĩa là: kén tằm. Ví dụ : - 蚕茧是由昆虫制造的一种由丝组成的外包层。 Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.. - 孩子们撕开蚕茧看看里面有没有蛹。 Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
蚕茧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kén tằm
蚕吐丝结成的壳,椭圆形,蚕在里面变成蛹是缫丝的原料
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕茧
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 这茧 质量 很 好
- Kén này chất lượng rất tốt.
- 蚕 吐出来 的 是 丝
- Thứ tằm nhả ra là tơ.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 小山 是 蚕 蔟 的 栖息地
- Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茧›
蚕›