Đọc nhanh: 虹膜 (hồng mô). Ý nghĩa là: tròng đen; mống mắt, con ngươi (màng mỏng hình vòng tròn có chứa sắc tố ở phần trước nhãn cầu.).
虹膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tròng đen; mống mắt, con ngươi (màng mỏng hình vòng tròn có chứa sắc tố ở phần trước nhãn cầu.)
眼球前部含色素的环形薄膜,由结缔组织细胞、肌纤维等构成,当中是瞳孔眼球的颜色是由虹膜所含色素的多少决定的旧称虹彩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虹膜
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膜›
虹›