Đọc nhanh: 蕴积 (uẩn tí). Ý nghĩa là: tích lũy, kết hợp lại.
蕴积 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tích lũy
to accumulate
✪ 2. kết hợp lại
to coalesce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕴积
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
蕴›