Đọc nhanh: 蕴聚 (uẩn tụ). Ý nghĩa là: tích lũy, để chứa, che giấu.
蕴聚 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tích lũy
to accumulate
✪ 2. để chứa
to contain
✪ 3. che giấu
to hold concealed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕴聚
- 他们 一家 终于 团聚 了
- Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
- 今天 的 聚会 非常 愉快
- Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›
蕴›