芒芒 máng máng
volume volume

Từ hán việt: 【mang mang】

Đọc nhanh: 芒芒 (mang mang). Ý nghĩa là: Mệt nhọc; bơ phờ. ◇Mạnh Tử 孟子: Tống hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả; mang mang nhiên quy 宋有閔其苗之不長而揠之者; 芒芒然歸 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nước Tống có người lo mầm lúa của mình không lớn bèn nhón gốc nó lên; bơ phờ ra về. Bao la; rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: Thiên mệnh huyền điểu; Giáng nhi sanh Thương; Trạch Ân thổ mang mang 天命玄鳥; 降而生商; 宅殷土芒芒 (Thương tụng 商頌; Huyền điểu 玄鳥) Trời sai chim én; Xuống sinh ra nhà Thương; Ở đất Ân rộng lớn. Xa thăm thẳm. ◇Tả Tư 左思: Mang mang chung cổ 芒芒終古 (Ngụy đô phú 魏都賦) Xa lắc muôn xưa. Ngơ ngẩn; không biết gì. ◇Vũ Đế 武帝: Tiêu ngụ mộng chi mang mang 宵寤夢之芒芒 (Lí phu nhân phú 李夫人賦) Đêm tỉnh mộng mà ngẩn ngơ. Nhiều. ◇Thúc Tích 束皙: Mang mang kì giá 芒芒其稼 (Bổ vong 補亡) Đầy dẫy lúa má. Mậu thịnh. ◇Lục Cơ 陸機: Tùng bách uất mang mang 松柏鬱芒芒 (Môn hữu xa mã khách hành 辯亡論下) Tùng bách sum suê um tùm..

Ý Nghĩa của "芒芒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

芒芒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mệt nhọc; bơ phờ. ◇Mạnh Tử 孟子: Tống hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả; mang mang nhiên quy 宋有閔其苗之不長而揠之者; 芒芒然歸 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nước Tống có người lo mầm lúa của mình không lớn bèn nhón gốc nó lên; bơ phờ ra về. Bao la; rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: Thiên mệnh huyền điểu; Giáng nhi sanh Thương; Trạch Ân thổ mang mang 天命玄鳥; 降而生商; 宅殷土芒芒 (Thương tụng 商頌; Huyền điểu 玄鳥) Trời sai chim én; Xuống sinh ra nhà Thương; Ở đất Ân rộng lớn. Xa thăm thẳm. ◇Tả Tư 左思: Mang mang chung cổ 芒芒終古 (Ngụy đô phú 魏都賦) Xa lắc muôn xưa. Ngơ ngẩn; không biết gì. ◇Vũ Đế 武帝: Tiêu ngụ mộng chi mang mang 宵寤夢之芒芒 (Lí phu nhân phú 李夫人賦) Đêm tỉnh mộng mà ngẩn ngơ. Nhiều. ◇Thúc Tích 束皙: Mang mang kì giá 芒芒其稼 (Bổ vong 補亡) Đầy dẫy lúa má. Mậu thịnh. ◇Lục Cơ 陸機: Tùng bách uất mang mang 松柏鬱芒芒 (Môn hữu xa mã khách hành 辯亡論下) Tùng bách sum suê um tùm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芒芒

  • volume volume

    - 麦芒 màimáng hěn 扎手 zhāshǒu

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • volume volume

    - 国徽 guóhuī 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Quốc huy lấp lánh hào quang.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái men 喜欢 xǐhuan 芒果 mángguǒ lào

    - Bọn trẻ thích thạch xoài.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • volume volume

    - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • volume volume

    - hǎo de 名声 míngshēng zài 黑暗 hēiàn zhōng huì 光芒四射 guāngmángsìshè

    - Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Máng , Wáng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYV (廿卜女)
    • Bảng mã:U+8292
    • Tần suất sử dụng:Cao