Các biến thể (Dị thể) của 膾

  • Cách viết khác

    𧸤

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 膾 theo âm hán việt

膾 là gì? (Khoái, Quái). Bộ Nhục (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: gỏi cá, Thịt thái nhỏ, Cắt, thái, băm, Thịt thái nhỏ, Cắt, thái, băm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • gỏi cá

Từ điển Thiều Chửu

  • Nem, thịt thái nhỏ. Tục đọc là khoái. Luận ngữ : Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng tốt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt thái nhỏ

- “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” , (Hương đảng ) Cơm càng trắng tinh càng thích, thịt thái càng nhỏ càng tốt.

Trích: Luận Ngữ

Động từ
* Cắt, thái, băm

- “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” , (Đạo Chích ) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.

Trích: Trang Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Nem, thịt thái nhỏ. Tục đọc là khoái. Luận ngữ : Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng tốt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt thái nhỏ

- “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” , (Hương đảng ) Cơm càng trắng tinh càng thích, thịt thái càng nhỏ càng tốt.

Trích: Luận Ngữ

Động từ
* Cắt, thái, băm

- “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” , (Đạo Chích ) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.

Trích: Trang Tử

Từ ghép với 膾