Các biến thể (Dị thể) của 餔
-
Cách viết khác
㕮
䊇
哺
𥂈
𥹴
𩶉
-
Giản thể
𫗦
Ý nghĩa của từ 餔 theo âm hán việt
餔 là gì? 餔 (Bô, Bộ). Bộ Thực 食 (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: 2. xế chiều, Ăn bữa cơm chiều, Ăn, Cho ăn, nuôi cho ăn, Giờ “Thân” 申 (từ ba đến năm giờ chiều). Từ ghép với 餔 : Phiếm chỉ buổi chiều, hoàng hôn. § Thông “bô” 晡., 餔啜 Ăn uống tham lam, 日餔 Xế chiều. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bữa ăn quá trưa
- 2. xế chiều
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ăn
- “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
Trích: Trang Tử 莊子
Danh từ
* Giờ “Thân” 申 (từ ba đến năm giờ chiều)
- Phiếm chỉ buổi chiều, hoàng hôn. § Thông “bô” 晡.
* “Bô tử” 餔子 thức ăn sền sệt của trẻ con
Từ điển Thiều Chửu
- Bữa cơm quá trưa, ăn vào khoảng một hai giờ chiều gọi là bô.
- Nhật bô 日餔 xế chiều.
- Ăn, ăn uống tham lam gọi là bô xuyết 餔啜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép với 餔