Đọc nhanh: 腻人 (nị nhân). Ý nghĩa là: nhàm chán, bóng nhờn. Ví dụ : - 肥肉腻人。 thịt mỡ chán ngấy cả người.
腻人 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhàm chán
boring
- 肥肉 腻 人
- thịt mỡ chán ngấy cả người.
✪ 2. bóng nhờn
greasy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腻人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 肥肉 腻 人
- thịt mỡ chán ngấy cả người.
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
腻›