Các biến thể (Dị thể) của 肸
Ý nghĩa của từ 肸 theo âm hán việt
肸 là gì? 肸 (Bị, Hất, Hật). Bộ Nhục 肉 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ一一ノ丶一丨). Ý nghĩa là: “Hật hật” 肸肸 tiếng cười, Vang ra, rải ra, truyền ra, vang dậy, “Hật hật” 肸肸 tiếng cười, Vang ra, rải ra, truyền ra. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* “Hật hật” 肸肸 tiếng cười
- “Thiên nữ tiếu hật hật” 天女笑肸肸 (Bát nguyệt thập lục nhật Trương viên ngoạn nguyệt đắc nhất tự 八月十六日張園翫月得一字).
Trích: Đái Biểu Nguyên 戴表元
Động từ
* Vang ra, rải ra, truyền ra
- “Quang sắc huyễn hoảng, phương phức hật hưởng” 光色炫晃, 芳馥肸蠁 (Ngô đô phú 吳都賦) Ánh sáng rực rỡ, hương thơm tỏa ra.
Trích: Tả Tư 左思
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* “Hật hật” 肸肸 tiếng cười
- “Thiên nữ tiếu hật hật” 天女笑肸肸 (Bát nguyệt thập lục nhật Trương viên ngoạn nguyệt đắc nhất tự 八月十六日張園翫月得一字).
Trích: Đái Biểu Nguyên 戴表元
Động từ
* Vang ra, rải ra, truyền ra
- “Quang sắc huyễn hoảng, phương phức hật hưởng” 光色炫晃, 芳馥肸蠁 (Ngô đô phú 吳都賦) Ánh sáng rực rỡ, hương thơm tỏa ra.
Trích: Tả Tư 左思
Từ điển Thiều Chửu
- Vang dậy.
- Hật hưởng 肸蠁 loài muỗi nhặng, vì nó bay họp từng đàn rất đông, nên nói về sự gì hưng thịnh cũng gọi là hật hưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 肸蠁
- hật hưởng [xìxiăng] a. Như 肸 nghĩa ①; b. Hưng thịnh, đông nhiều; c. Chỉ sự cảm ứng của thần linh.
Từ ghép với 肸