Các biến thể (Dị thể) của 讒

  • Cách viết khác

    𢽝

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 讒 theo âm hán việt

讒 là gì? (Sàm). Bộ Ngôn (+17 nét). Tổng 24 nét but (ノフフノフノフノフ). Ý nghĩa là: Gièm pha, nói xấu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nói xấu, gièm pha

Từ điển Thiều Chửu

  • Gièm pha, thêu dệt các lời nói bậy làm cho mất cái hay cái phải của người đi gọi là sàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nói xấu, gièm pha

- Khi lên lầu này thì có tâm trạng của người xa nước, nhớ làng, lo gièm, sợ chê (Phạm Trọng Yêm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gièm pha, nói xấu

- “Ưu sàm úy ki” (Nhạc Dương Lâu kí ) Lo sợ bị gièm chê.

Trích: Phạm Trọng Yêm

Từ ghép với 讒