Các biến thể (Dị thể) của 翛

  • Cách viết khác

    𦐻

Ý nghĩa của từ 翛 theo âm hán việt

翛 là gì? (Dựu, Tiêu). Bộ Vũ (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: “Tiêu tiêu” lông chim tan tác, “Tiêu nhiên” không ràng buộc, tự do tự tại, “Tiêu tiêu” tiếng mưa, “Tiêu tiêu” lông chim tan tác, “Tiêu nhiên” không ràng buộc, tự do tự tại. Từ ghép với : “hải vũ tiêu tiêu” trên biển mưa táp táp., “hải vũ tiêu tiêu” trên biển mưa táp táp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vội vàng, gấp
  • 2. (xem: tiêu tiêu 翛翛)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Tiêu tiêu” lông chim tan tác

- “Dư vũ tiếu tiếu, Dư vĩ tiêu tiêu” , (Bân phong , Si hào ) Lông của ta tơi tả, Đuôi của ta tan tác.

Trích: Thi Kinh

* “Tiêu nhiên” không ràng buộc, tự do tự tại

- “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” , (Đại tông sư ) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.

Trích: Trang Tử

Trạng thanh từ
* “Tiêu tiêu” tiếng mưa

- “hải vũ tiêu tiêu” trên biển mưa táp táp.

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiêu tiêu ấp cánh, lông che kín.
  • Một âm là dựu. Vội vã, tả cái dáng vội vàng.

Từ điển phổ thông

  • 1. vội vàng, gấp
  • 2. (xem: tiêu tiêu 翛翛)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Tiêu tiêu” lông chim tan tác

- “Dư vũ tiếu tiếu, Dư vĩ tiêu tiêu” , (Bân phong , Si hào ) Lông của ta tơi tả, Đuôi của ta tan tác.

Trích: Thi Kinh

* “Tiêu nhiên” không ràng buộc, tự do tự tại

- “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” , (Đại tông sư ) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.

Trích: Trang Tử

Trạng thanh từ
* “Tiêu tiêu” tiếng mưa

- “hải vũ tiêu tiêu” trên biển mưa táp táp.

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiêu tiêu ấp cánh, lông che kín.
  • Một âm là dựu. Vội vã, tả cái dáng vội vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 翛然

- tiêu nhiên [xiaorán] (văn) Thản nhiên, tự do thanh thản, siêu thoát, không ràng buộc.

Từ ghép với 翛