罹祸 lí huò
volume volume

Từ hán việt: 【li họa】

Đọc nhanh: 罹祸 (li họa). Ý nghĩa là: trở thành nạn nhân của bất hạnh, phải chịu một thảm họa.

Ý Nghĩa của "罹祸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

罹祸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trở thành nạn nhân của bất hạnh

to fall victim to misfortune

✪ 2. phải chịu một thảm họa

to suffer a disaster

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罹祸

  • volume volume

    - de 妻子 qīzǐ zài 车祸 chēhuò zhōng 丧生 sàngshēng

    - Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 罹祸 líhuò

    - gặp tai hoạ.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 祸害 huòhài le 很多 hěnduō rén

    - Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 直言 zhíyán 贾祸 gǔhuò 所以 suǒyǐ 缄口不言 jiānkǒubùyán

    - Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.

  • volume volume

    - de 政策 zhèngcè bèi 批评 pīpíng wèi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.

  • volume volume

    - de tuǐ shì zài 一次 yīcì 车祸 chēhuò zhōng 残废 cánfèi de

    - chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ

  • volume volume

    - de 车祸 chēhuò gěi le 一个 yígè 教训 jiàoxun 使 shǐ 不再 bùzài 开快车 kāikuàichē

    - Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 在历史上 zàilìshǐshàng 经常 jīngcháng 引起 yǐnqǐ 祸害 huòhài

    - trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Võng 网 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duy , Li , Ly
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶丶丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WLPOG (田中心人土)
    • Bảng mã:U+7F79
    • Tần suất sử dụng:Trung bình