Đọc nhanh: 绣花缎子鞋 (tú hoa đoạn tử hài). Ý nghĩa là: giày satin thêu (Giày dép).
绣花缎子鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giày satin thêu (Giày dép)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花缎子鞋
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 你 的 鞋子 开花 了
- giày của bạn há mõm rồi.
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
绣›
缎›
花›
鞋›