Đọc nhanh: 绣花图案布 (tú hoa đồ án bố). Ý nghĩa là: Vải can vẽ dùng để thêu Vải đã phác hoạ hoạ tiết để thêu.
绣花图案布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải can vẽ dùng để thêu Vải đã phác hoạ hoạ tiết để thêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花图案布
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 我 绣 不出 图案
- Tôi không thể thêu hoa văn.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 他 把 图案 缀 在 布上
- Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.
- 裳 上 绣 着 花 图案
- Trên chiếc váy có thêu họa tiết hoa.
- 你 绣 得 了 这 图案 吗 ?
- Bạn có thêu được hoa văn này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
布›
案›
绣›
花›