Đọc nhanh: 绣花绷子 (tú hoa băng tử). Ý nghĩa là: Khung thêu.
绣花绷子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khung thêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花绷子
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 能织 各种 花纹 的 席子
- anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 你 的 鞋子 开花 了
- giày của bạn há mõm rồi.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
绣›
绷›
花›