Đọc nhanh: 纤毫 (tiêm hào). Ý nghĩa là: mảy may; tơ hào; một ly một tý (ý nói hết sức nhỏ). Ví dụ : - 人物形象在这些牙雕艺术品里刻得纤毫毕见。 Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
纤毫 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mảy may; tơ hào; một ly một tý (ý nói hết sức nhỏ)
比喻非常细微的事物或部分
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤毫
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 他 对 这件 事 毫不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 他 完成 了 工作 的 一毫
- Anh ấy đã hoàn thành một 1/4 công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毫›
纤›