Các biến thể (Dị thể) của 縵

  • Cách viết khác

    𦆅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 縵 theo âm hán việt

縵 là gì? (Man, Mạn). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Tơ lụa trơn (không có hoa văn hay hình vẽ), Phiếm chỉ vật không có văn sức, Tạp nhạc, nhạc tạp lộn, Màn che, Chậm rãi, thư hoãn. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Các đồ tơ lụa không có vằn bông (hoa vă n ) đều gọi là man. Cái gì không có văn sức cũng gọi là man cả.
  • Một âm là mạn. Trẩm giải, lan rộng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tơ lụa trơn (không có hoa văn hay hình vẽ)

- “Thứ nhân ý man” (Độ chế ) Dân thường mặc vải lụa trơn.

Trích: Đổng Trọng Thư

* Phiếm chỉ vật không có văn sức

- “Phục xa ngũ thừa, cô thừa Hạ triện, khanh thừa Hạ man” , , (Xuân quan , Cân xa ) Đóng xe năm cỗ, vua chư hầu đi xe có trạm khắc, quan khanh đi xe không có văn sức. § “Hạ” nhà Hạ (Trung Quốc ngày xưa); “triện” chữ khắc triện theo lối nhà Hạ; “thừa man” đi xe không có văn sức.

Trích: Chu Lễ

* Tạp nhạc, nhạc tạp lộn

- “Bất học thao man, bất năng án huyền” , (Học kí ).

Trích: Lễ Kí

* Màn che
Tính từ
* Chậm rãi, thư hoãn
Động từ
* Đầy tràn

Từ điển phổ thông

  • 1. vóc trơn, lụa trơn (không có vằn có hoa)
  • 2. lan rộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Các đồ tơ lụa không có vằn bông (hoa vă n ) đều gọi là man. Cái gì không có văn sức cũng gọi là man cả.
  • Một âm là mạn. Trẩm giải, lan rộng.

Từ ghép với 縵