Các biến thể (Dị thể) của 緶

  • Cách viết khác

    𦄒 𦄱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 緶 theo âm hán việt

緶 là gì? (Biền). Bộ Mịch (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフ). Ý nghĩa là: dây bện, Lấy gai, cỏ bện thành dây, Khâu, Chỉ vật gì hình như sợi dây, chùm dài, bím. Từ ghép với : “toán biền tử” túm tỏi, “phát biền nhi” bím tóc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dây bện

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy gai, cỏ bện thành dây
* Khâu

- “Biền đắc hồng la thủ phách tử, Trung tâm tế họa nhất song thiền” , (Cung từ ) Khâu được cái khăn tay bằng là đỏ, Ở giữa vẽ tỉ mỉ một đôi ve sầu.

Trích: Vương Kiến

Danh từ
* Chỉ vật gì hình như sợi dây, chùm dài, bím

- “toán biền tử” túm tỏi

- “phát biền nhi” bím tóc.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh dây, bện. Nay gọi cái thắt lưng đũi hẹp là biền tử .

Từ ghép với 緶