Các biến thể (Dị thể) của 締
Ý nghĩa của từ 締 theo âm hán việt
締 là gì? 締 (đế, đề). Bộ Mịch 糸 (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフ丶丶丶丶丶一丶ノ丶フ丨フ丨). Ý nghĩa là: ràng buộc, Thắt, buộc, uất kết, Giao kết, kết hợp, Giao ước, đính lập, Thành lập, sáng lập. Từ ghép với 締 : 締約 Kí hiệp ước, 締姻 Kết duyên chồng vợ., “đế tạo quốc gia” 締造國家 thành lập quốc gia. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ràng buộc, như đế giao 締交 kết bạn, đế nhân 締姻 kết dâu gia.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Kết, kí kết, ràng buộc
- 締約 Kí hiệp ước
- 締姻 Kết duyên chồng vợ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thắt, buộc, uất kết
- “Tâm ki ki nhi bất hình hề, Khí liễu chuyển nhi tự đế” 心鞿羈而不形兮, 氣繚轉而自締 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風).
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Giao kết, kết hợp
- “Thú tung giao đế, điểu uế hài mục” 獸蹤交締, 鳥喙諧穆 (Họa khuyến nông 和勸農).
Trích: Tô Thức 蘇軾
* Giao ước, đính lập
- “Tại tha môn hoàn tại nãi ma đích hoài bão thì, song phương đích tổ phụ tựu nhận vi môn đương hộ đối, thế tha môn đế liễu hôn nhân” 在他們還在奶媽的懷抱時, 雙方的祖父就認為門當戶對, 替他們締了婚姻 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
Trích: Tào Ngu 曹禺
* Thành lập, sáng lập
- “đế tạo quốc gia” 締造國家 thành lập quốc gia.
Từ ghép với 締