• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮)

  • Pinyin: Jiān
  • Âm hán việt: Tiên
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一フノ丶一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺮戔
  • Thương hiệt:HII (竹戈戈)
  • Bảng mã:U+7B8B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 箋

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 箋 theo âm hán việt

箋 là gì? (Tiên). Bộ Trúc (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: Chú thích kinh truyện, Tên một thể văn để tâu với quan trên, Giấy viết thư hoặc đề tự, Thư từ, tín trát. Từ ghép với : Chú giải, Bức thư gởi lần trước., “tín tiên” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sách có chỉ dẫn, kiến giải tỉ mỉ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cuốn sách có chua ở trên và ở dưới để nêu rõ cái ý người xưa, hay lấy ý mình phán đoán khiến cho người ta dễ biết dễ nhớ gọi là tiên, như sách của Trịnh Khang Thành chú thích Kinh Thi gọi là Trịnh tiên .
  • Một lối văn tâu với các quan trên.
  • Giấy hoa tiên , một thứ giấy khổ nhỏ mà vẽ màu đẹp dùng để viết thơ từ cho lịch sự gọi là giấy hoa tiên, vì thế mới gọi thư từ là tiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chú giải

- Chú giải

- Chú giải của họ Trịnh (chú giải Kinh Thi của Trịnh Khang Thành)

* ③ Bức thư

- Bức thư gởi lần trước.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chú thích kinh truyện

- sách của Trịnh Khang Thành (127-200) chú thích Kinh Thi gọi là “Trịnh tiên” .

* Tên một thể văn để tâu với quan trên
* Giấy viết thư hoặc đề tự

- “hoa tiên” một thứ giấy khổ nhỏ, vẽ màu đẹp dùng để viết thư.

* Thư từ, tín trát

- “tín tiên” .

Từ ghép với 箋