Các biến thể (Dị thể) của 礪

  • Cách viết khác

    𧓽

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 礪 theo âm hán việt

礪 là gì? (Lệ). Bộ Thạch (+14 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: hòn đá mài to, Đá mài thô to, Mài, giũa, “Chỉ lệ” mài giũa, ma luyện, trác ma, Ðá mài thô to.. Từ ghép với : Giùi mài, khuyến khích. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hòn đá mài to

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá mài thô to

- “Cố mộc thụ thằng tắc trực, kim tựu lệ tắc lợi” , (Khuyến học ) Cho nên gỗ gặp mực thước thì thẳng, kim khí đến với đá mài thì sắc.

Trích: Tuân Tử

Động từ
* Mài, giũa

- “Lệ nãi phong nhận” (Phí thệ ) Mài thì sắc nhọn.

Trích: Thư Kinh

* “Chỉ lệ” mài giũa, ma luyện, trác ma

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðá mài thô to.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Đá mài

- Đá mài

* ② Mài

- Giùi mài, khuyến khích.

Từ ghép với 礪