Các biến thể (Dị thể) của 碭

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 碭 theo âm hán việt

碭 là gì? (Nãng, Nương, đãng). Bộ Thạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: đá hoa, Đá có vằn, đá hoa, “Đãng Sơn” núi “Đãng”, tại tỉnh An Huy , Họ “Đãng”, Tràn lên, vọt lên. Từ ghép với : Lắc tràn mất nước (Trang tử, Huyện Đãng Sơn (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đá hoa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá có vằn, đá hoa
* “Đãng Sơn” núi “Đãng”, tại tỉnh An Huy
* Họ “Đãng”
Động từ
* Tràn lên, vọt lên

- “Thôn chu chi ngư, đãng nhi thất thủy, tắc nghĩ năng khổ chi” , , (Canh Tang Sở ) Loài cá (to có thể) nuốt thuyền, vọt lên mà mất nước, thì giống kiến cũng làm khổ được.

Trích: Trang Tử

Tính từ
* To, rộng

- “Đương thử chi thì, huyền huyền chí đãng nhi vận chiếu” , (Bổn Kinh ) Đương lúc đó, sâu kín rộng lớn mà chiếu khắp.

Trích: Hoài Nam Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðá hoa.
  • Núi Nãng .
  • Tràn lên, vọt lên. Trang Tử : Thôn chu chi ngư, nãng nhi thất thuỷ, tắc nghĩ năng khổ chi (Canh Tang Sở ) loài cá (to có thể) nuốt thuyền, vọt lên mà mất nước, thì giống kiến cũng làm khổ được.
  • Quá. Cũng đọc là chữ nương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá có vằn, đá hoa
* “Đãng Sơn” núi “Đãng”, tại tỉnh An Huy
* Họ “Đãng”
Động từ
* Tràn lên, vọt lên

- “Thôn chu chi ngư, đãng nhi thất thủy, tắc nghĩ năng khổ chi” , , (Canh Tang Sở ) Loài cá (to có thể) nuốt thuyền, vọt lên mà mất nước, thì giống kiến cũng làm khổ được.

Trích: Trang Tử

Tính từ
* To, rộng

- “Đương thử chi thì, huyền huyền chí đãng nhi vận chiếu” , (Bổn Kinh ) Đương lúc đó, sâu kín rộng lớn mà chiếu khắp.

Trích: Hoài Nam Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðá hoa.
  • Núi Nãng .
  • Tràn lên, vọt lên. Trang Tử : Thôn chu chi ngư, nãng nhi thất thuỷ, tắc nghĩ năng khổ chi (Canh Tang Sở ) loài cá (to có thể) nuốt thuyền, vọt lên mà mất nước, thì giống kiến cũng làm khổ được.
  • Quá. Cũng đọc là chữ nương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá có vằn, đá hoa
* “Đãng Sơn” núi “Đãng”, tại tỉnh An Huy
* Họ “Đãng”
Động từ
* Tràn lên, vọt lên

- “Thôn chu chi ngư, đãng nhi thất thủy, tắc nghĩ năng khổ chi” , , (Canh Tang Sở ) Loài cá (to có thể) nuốt thuyền, vọt lên mà mất nước, thì giống kiến cũng làm khổ được.

Trích: Trang Tử

Tính từ
* To, rộng

- “Đương thử chi thì, huyền huyền chí đãng nhi vận chiếu” , (Bổn Kinh ) Đương lúc đó, sâu kín rộng lớn mà chiếu khắp.

Trích: Hoài Nam Tử

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Rung rinh, tròng trành, lắc lư, lắc tràn ra

- Lắc tràn mất nước (Trang tử

* ④ [Dàng] Tên huyện

- Huyện Đãng Sơn (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ ghép với 碭