- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Mục 目 (+13 nét)
- Các bộ:
Cổ (鼓)
Mục (目)
- Pinyin:
Gǔ
- Âm hán việt:
Cổ
- Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱鼓目
- Thương hiệt:GEBU (土水月山)
- Bảng mã:U+77BD
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 瞽
Ý nghĩa của từ 瞽 theo âm hán việt
瞽 là gì? 瞽 (Cổ). Bộ Mục 目 (+13 nét). Tổng 18 nét but (一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: mù mắt, Người mù, người lòa, Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là “cổ”, Mù mắt, Ngu dốt, không biết gì cả, hôn muội. Từ ghép với 瞽 : 瞽者 Người mù (đui) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mù. Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là cổ. Trang Tử 莊子: Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan 瞽者無以與乎文章之觀 (Tiêu dao du 逍遙遊) kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người mù, người lòa
- “Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan” 瞽者無以與乎文章之觀 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.
Trích: Trang Tử 莊子
* Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là “cổ”
- “Cổ tấu cổ, sắc phu trì, thứ nhân tẩu” 瞽奏鼓, 嗇夫馳, 庶人走 (Dận chinh 胤征) Quan nhạc đánh trống, quan coi việc canh tác giong ruổi, lũ dân chạy.
Trích: Thư Kinh 書經
Tính từ
* Mù mắt
- “A Tùng hữu suy mẫu, hội thả cổ” 阿松有衰母, 聵且瞽 (Cùng sầu 窮愁) A Tùng có mẹ già yếu, vừa điếc vừa mù.
Trích: Diệp Thánh Đào 葉聖陶
* Ngu dốt, không biết gì cả, hôn muội
- “Bất quan khí sắc nhi ngôn vị chi cổ” 不觀氣色而言謂之瞽 (Khuyến học 勸學) Không xem khí sắc vẻ mặt mà nói ấy là mù quáng.
Trích: Tuân Tử 荀子
Từ ghép với 瞽