部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mục (目) Quynh (冂) Nhị (二) Cổn (丨) Chủ (丶) Thập (十)
Các biến thể (Dị thể) của 睥
䁹 睤 𥋑
睥 là gì? 睥 (Bễ). Bộ Mục 目 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一一ノ丨フ一一ノ一丨). Ý nghĩa là: Nhìn. Từ ghép với 睥 : 睥睨一切 Khinh thường tất cả, chẳng coi ai ra gì. Chi tiết hơn...
- 睥睨一切 Khinh thường tất cả, chẳng coi ai ra gì.
- “Dẫn chúc khuy đỗng huyệt, Lăng ba bễ thiên sâm” 引燭窺洞穴, 凌波睥天琛 (Hành hành du thả liệp 行行游且獵).
Trích: Cố Huống 顧況