Các biến thể (Dị thể) của 睥

  • Cách viết khác

    𥋑

Ý nghĩa của từ 睥 theo âm hán việt

睥 là gì? (Bễ). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Nhìn. Từ ghép với : Khinh thường tất cả, chẳng coi ai ra gì. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. trong nghiêng, nhìn nghiêng
  • 2. cái thành ngắn trên tường

Từ điển Thiều Chửu

  • Bễ nghễ lét trông, trông nghiêng.
  • Cái thành ngắn trên tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 睥睨bễ nghễ [bìnì] (văn) Trông nghiêng, háy, nguýt, khinh, coi chẳng ra gì

- Khinh thường tất cả, chẳng coi ai ra gì.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhìn

- “Dẫn chúc khuy đỗng huyệt, Lăng ba bễ thiên sâm” , (Hành hành du thả liệp ).

Trích: Cố Huống

Từ ghép với 睥