- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
- Các bộ:
Ngọc (王)
Mộc (木)
- Pinyin:
Chēn
- Âm hán việt:
Sâm
- Nét bút:一一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:MGBCD (一土月金木)
- Bảng mã:U+741B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 琛
Ý nghĩa của từ 琛 theo âm hán việt
琛 là gì? 琛 (Sâm). Bộ Ngọc 玉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一一丨一丶フノ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: đồ quý báu, Ðồ quý báu., Đồ quý báu, trân bảo, Chỉ ngọc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ quý báu, trân bảo
- “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước.
Trích: Văn tuyển 文選
* Chỉ ngọc
- “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
Trích: “sâm bản” 琛板 cái hốt bằng ngọc. Nhậm Quảng 任廣
Từ ghép với 琛