• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Xa (車) Đầu (亠) Khư, Tư (厶) Nguyệt (月)

  • Pinyin: Chè , Zhé
  • Âm hán việt: Triệt
  • Nét bút:一丨フ一一一丨丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿲車育攵
  • Thương hiệt:JJYBK (十十卜月大)
  • Bảng mã:U+8F4D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 轍

  • Cách viết khác

    𨅊 𨏁 𨏣

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 轍 theo âm hán việt

轍 là gì? (Triệt). Bộ Xa (+12 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: vết bánh xe, Vết bánh xe đi qua, Vết cũ, Vần (trong ca, từ, tuồng), Biện pháp, phương cách. Từ ghép với : Lại đi theo vết xe cũ, Men theo lối cũ, Xuôi vần, Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch), Không có cách. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vết bánh xe

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vết bánh xe đi qua, vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vết xe, vết, lối

- Lại đi theo vết xe cũ

- Men theo lối cũ

* ② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch)

- Xuôi vần

- Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch)

* ③ (khn) Cách, biện pháp

- Không có cách.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vết bánh xe đi qua

- “xa triệt” vết bánh xe.

* Vết cũ

- “trùng đạo phúc triệt” lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).

* Vần (trong ca, từ, tuồng)

- “hợp triệt” hợp vần

- “thập tam triệt” mười ba vần.

* Biện pháp, phương cách

- “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” , gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.

Từ ghép với 轍