Các biến thể (Dị thể) của 轍
-
Cách viết khác
徹
軼
𨅊
𨏁
𨏣
-
Giản thể
辙
Ý nghĩa của từ 轍 theo âm hán việt
轍 là gì? 轍 (Triệt). Bộ Xa 車 (+12 nét). Tổng 19 nét but (一丨フ一一一丨丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: vết bánh xe, Vết bánh xe đi qua, Vết cũ, Vần (trong ca, từ, tuồng), Biện pháp, phương cách. Từ ghép với 轍 : 重蹈覆轍 Lại đi theo vết xe cũ, 順着舊轍走 Men theo lối cũ, 合轍 Xuôi vần, 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch), 没轍 Không có cách. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vết bánh xe đi qua, vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vết xe, vết, lối
- 重蹈覆轍 Lại đi theo vết xe cũ
- 順着舊轍走 Men theo lối cũ
* ② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch)
- 合轍 Xuôi vần
- 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch)
* ③ (khn) Cách, biện pháp
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vết bánh xe đi qua
- “xa triệt” 車轍 vết bánh xe.
* Vết cũ
- “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
* Vần (trong ca, từ, tuồng)
- “thập tam triệt” 十三轍 mười ba vần.
* Biện pháp, phương cách
- “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
Từ ghép với 轍