Các biến thể (Dị thể) của 浙
Ý nghĩa của từ 浙 theo âm hán việt
浙 là gì? 浙 (Chiết, Triết). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一一丨一ノノ一丨). Ý nghĩa là: Sông “Chiết Giang” 浙江, Tên một châu thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Quý Châu” 貴州, Đời nhà Tống gọi tắt “lưỡng chiết lộ” 兩浙路 là “Chiết” 浙. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- sông Chiết Giang (tỉnh Chiết Giang)
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Chiết Giang, tỉnh Chiết Giang.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên một châu thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Quý Châu” 貴州
* Đời nhà Tống gọi tắt “lưỡng chiết lộ” 兩浙路 là “Chiết” 浙
- Sau cũng là tên gọi tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江.
Từ ghép với 浙