Các biến thể (Dị thể) của 沮
Ý nghĩa của từ 沮 theo âm hán việt
沮 là gì? 沮 (Thư, Trở, Tư, Tự). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一丨フ一一一). Ý nghĩa là: 1. sông Thư, 2. cản trở, 3. buồn chán, Ẩm thấp, ẩm ướt, Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. Từ ghép với 沮 : “tự như” 沮洳 sình lầy, thấp trũng., “anh hoa tiêu trở” 英華消沮 anh hoa tản mát., 慘沮 Buồn chán, 英華消沮 Anh hoa tan nát. Xem 沮 [jù]., “tự như” 沮洳 sình lầy, thấp trũng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sông Thư
- 2. cản trở
- 3. buồn chán
Từ điển Thiều Chửu
- Tự như 沮洳 đất lầy, đất trũng.
- Một âm là trở. Ngăn cản.
- Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
- Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ẩm thấp, ẩm ướt
- “tự như” 沮洳 sình lầy, thấp trũng.
* Chán nản, ủ ê, tiêu trầm
- “Thần nhục chí trở” 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
Trích: “khí trở” 氣沮 chán nản. Kê Khang 嵇康
Động từ
* Bại hoại, tan nát
- “anh hoa tiêu trở” 英華消沮 anh hoa tản mát.
Từ điển Thiều Chửu
- Tự như 沮洳 đất lầy, đất trũng.
- Một âm là trở. Ngăn cản.
- Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
- Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Bại hoại, tan nát
- 英華消沮 Anh hoa tan nát. Xem 沮 [jù].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ẩm thấp, ẩm ướt
- “tự như” 沮洳 sình lầy, thấp trũng.
* Chán nản, ủ ê, tiêu trầm
- “Thần nhục chí trở” 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
Trích: “khí trở” 氣沮 chán nản. Kê Khang 嵇康
Động từ
* Bại hoại, tan nát
- “anh hoa tiêu trở” 英華消沮 anh hoa tản mát.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tự như 沮洳 đất lầy, đất trũng.
- Một âm là trở. Ngăn cản.
- Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
- Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đất lầy trũng
- 不知山林險阻沮澤之形者,不能行軍 Không rõ rừng núi hiểm trở và địa hình đất đầm lầy thì không thể hành quân được (Tôn tử binh pháp).
* 沮洳
- tự như [jùrù] Bùn lầy, đất lầy, đất trũng. Xem 沮 [jư].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ẩm thấp, ẩm ướt
- “tự như” 沮洳 sình lầy, thấp trũng.
* Chán nản, ủ ê, tiêu trầm
- “Thần nhục chí trở” 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
Trích: “khí trở” 氣沮 chán nản. Kê Khang 嵇康
Động từ
* Bại hoại, tan nát
- “anh hoa tiêu trở” 英華消沮 anh hoa tản mát.
Từ ghép với 沮