Đọc nhanh: 某某 (mỗ mỗ). Ý nghĩa là: so-và-như vậy, như vậy và tương tự, mỗ.
某某 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. so-và-như vậy
so-and-so
✪ 2. như vậy và tương tự
such-and-such
✪ 3. mỗ
自称代名词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 某某
- 在 西北 某处
- Nó ở phía tây bắc đâu đó.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 但 我 知道 是 明天 某 时
- Nhưng tôi biết là vào ngày mai.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
某›